Thực hiện kế hoạch tuyển sinh tuyển mới đào tạo trình độ đại học đối với công dân đã có bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên năm 2023. Trường Đại học CSND đã nhận được 39 đơn xin phúc khảo (68 bài thi).
Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học CSND công bố kết quả chấm phúc khảo bài thi tuyển sinh cho thí sinh có đơn đề nghị phúc khảo. Kết quả chấm phúc khảo không thay đổi điểm so với điểm đã công bố. Cụ thể như sau:
TT |
Họ và tên thí sinh |
Số báo danh |
Triết học |
LLNN&PL |
---|---|---|---|---|
1 |
Đặng Thị Thu An |
CSS.0001 |
5.00 |
4.75 |
2 |
Nguyễn Lê Hồng Cẩm |
CSS.0035 |
5.75 |
Không đề nghị PK |
3 |
Võ Thị Hồng Công |
CSS.0044 |
3.25 |
3.50 |
4 |
Đặng Hưng Cường |
CSS.0046 |
2.25 |
1.00 |
5 |
Đào Nguyễn Trí Dũng |
CSS.0070 |
3.25 |
4.25 |
6 |
Trà Đình Dũng |
CSS.0076 |
4.50 |
3.75 |
7 |
Lê Thị Hồng Dự |
CSS.0080 |
5.00 |
6.25 |
8 |
Lê Công Trung Đan |
CSS.0081 |
3.25 |
4.25 |
9 |
Dương Hồng Hải |
CSS.0117 |
5.00 |
3.50 |
10 |
Ksor Hiền |
CSS.0142 |
4.50 |
6.75 |
11 |
Nguyễn Minh Hoàng |
CSS.0152 |
0.25 |
1.00 |
12 |
Đỗ Văn Hội |
CSS.0162 |
1.50 |
2.50 |
13 |
Trương Lê Phúc Huy |
CSS.0167 |
3.50 |
3.75 |
14 |
Nguyễn Mỹ Huyền |
CSS.0170 |
5.25 |
4.75 |
15 |
Nguyễn Minh Kha |
CSS.0186 |
2.00 |
Không đề nghị PK |
16 |
Nguyễn Khang |
CSS.0188 |
4.25 |
Không đề nghị PK |
17 |
Phan Thị Mỹ Liên |
CSS.0223 |
2.50 |
5.50 |
18 |
Phan Thị Thùy Linh |
CSS.0232 |
4.75 |
Không đề nghị PK |
19 |
Nguyễn Thị Lĩnh |
CSS.0238 |
5.00 |
3.75 |
20 |
Huỳnh Tấn Lộc |
CSS.0248 |
0.75 |
2.50 |
21 |
Đoàn Ngọc Mai |
CSS.0257 |
4.50 |
6.50 |
22 |
Lê Vũ Quang Minh |
CSS.0268 |
1.25 |
1.00 |
23 |
Phạm Thị Kim Ngân |
CSS.0290 |
5.00 |
Không đề nghị PK |
24 |
Nguyễn Phan Hồng Ngọc |
CSS.0297 |
5.00 |
Không đề nghị PK |
25 |
Huỳnh Thị Hồng Như |
CSS.0324 |
1.75 |
5.50 |
26 |
Trần Thị Nữ |
CSS.0330 |
5.75 |
3.50 |
27 |
Lê Vĩnh Phú |
CSS.0343 |
3.25 |
4.00 |
28 |
Đặng Thế Thịnh |
CSS.0440 |
2.00 |
6.50 |
29 |
Nguyễn Thị Trúc Thư |
CSS.0460 |
4.50 |
Không đề nghị PK |
30 |
Đặng Thị Huyền Trâm |
CSS.0481 |
6.25 |
6.25 |
31 |
Phạm Huyền Trân |
CSS.0488 |
4.00 |
Không đề nghị PK |
32 |
Nguyễn Phương Trinh |
CSS.0498 |
3.25 |
5.25 |
33 |
Bùi Quốc Trung |
CSS.0508 |
1.50 |
5.75 |
34 |
Lê Minh Tú |
CSS.0527 |
2.50 |
6.00 |
35 |
Nguyễn Thị Mỹ Tú |
CSS.0529 |
3.75 |
Không đề nghị PK |
36 |
Nguyễn Duy Tùng |
CSS.0530 |
3.00 |
3.75 |
37 |
Lê Thị Vân Vi |
CSS.0541 |
5.75 |
5.75 |
38 |
Lê Huỳnh Phương Vy |
CSS.0557 |
6.25 |
6.50 |
39 |
Nguyễn Ngọc Hải Vy |
CSS.0559 |
3.25 |
Không đề nghị PK |
Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học CSND trân trọng thông báo./.
- Điểm trúng tuyển Đại học CSND các hệ năm 2021 (28.04.2022)
- Điểm trúng tuyển Đại học CSND năm 2021 (20.04.2022)
- Lịch thi cấp chứng chỉ công nghệ thông tin cơ bản tại T05 (20.04.2022)
- Lịch thi cấp chứng chỉ CNTT cơ bản tại T05 (20.04.2022)
- Tổ chức thi và cấp chứng chỉ Ứng dụng CNTT Cơ bản Khóa 23 tại T05 (20.04.2022)
- Kết quả phúc khảo bài thi tuyển sinh các hệ VB2, hệ liên thông chính quy, hệ VLVH (15.04.2022)
- Thông báo thời gian tổ chức bảo vệ luận án Tiến sĩ Luật của nghiên cứu sinh Trần Minh Luân (14.04.2022)
- Thông báo thời gian tổ chức bảo vệ luận án Tiến sĩ Luật của nghiên cứu sinh Nguyễn Tiến Nam (14.04.2022)
- Thông báo thời gian tổ chức bảo vệ luận án Tiến sĩ Luật của nghiên cứu sinh Lê Trần Bảo Khoa (14.04.2022)